| Chi tiết hệ bao gồm: |
|
|
|
|
| STT |
CHI TIẾT |
ĐVT |
SL |
XUẤT XỨ |
GHI CHÚ |
| 1 |
Khung inox 304 |
cái |
1 |
Việt Nam |
|
| 2 |
Tủ Điện điều khiển đèn báo + công tắc |
cái |
1 |
Việt Nam |
|
| 3 |
Van tự động sục rửa D27 Runxin 3 cửa |
cái |
1 |
Taiwan |
Cấp lọc số 1: Xử lí mùi, Clo, sắt, Asen, các kim loại dư trong nước |
| 4 |
Cột vật liệu xử lý thô inox size 1054 |
cái |
1 |
Taiwan |
| 5 |
Hạt Mangan MS2 |
kg |
15 |
Việt Nam |
| 6 |
Than Hoạt Tính Cargol |
kg |
15 |
USA |
| 7 |
Cát thạch anh+ sỏi |
kg |
20 |
Việt Nam |
| 8 |
Van tự động sục rửa D27 Runxin 5 cửa |
cái |
1 |
Taiwan |
Cấp lọc số 2: giúp trao đổi ion trong nước, loại bỏ canxi và magie trong nước, làm mềm nước |
| 9 |
Cột trao đổi ion làm mềm nước inox size 1054 |
cái |
1 |
Taiwan |
| 10 |
Hạt Cation Samyang |
Lít |
50 |
Hàn Quốc |
| 11 |
Cốc lọc PP 20inch (fat) khe hở 5 micro + quả lọc |
cái |
1 |
Taiwan |
Cấp lọc số 3: xử lý cặn bẩn lớn hơn 5 micromet |
| 12 |
Thùng muối hoàn nguyên 100L |
cái |
1 |
Taiwan |
|
| 13 |
Muối Ấn Độ không iot |
kg |
25 |
Ấn ĐỘ |
|
| 14 |
Đồng hồ đo áp lực nước |
cái |
2 |
Taiwan |
|
| 15 |
Hệ thống đường ống PPR kết |
hệ |
1 |
VN |
|
| 16 |
Màng UF 3000L |
Cái |
2 |
Taiwan |
Cấp lọc số 4: Màng siêu lọc ( UF) xử lý cặn bẩn với kích thước 0.01 Micron, Ngăn không cho các vi khuẩn, sinh vật và bào tử đi vào nước. |